Lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn bạn có thể gửi đến đồng nghiệp, sếp, giáo sư hướng dẫn, hoặc bạn bè người Hàn:
Tham khảo:
Năm mới trong tiếng Hàn 새해, có rất nhiều lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn nhưng có lẽ thông dụng nhất là 새해 복 많이 받으세요. Phát âm là /se-he-bôk-ma-ni-ba-tư-sê-ô/.
Dịch nghĩa của câu trên sẽ là:
- 새해 là năm mới
- 복 là phúc
- 새해 복 많이 받으세요 ” Năm mới hãy nhận thật nhiều phúc đi nhé.
Ý nghĩa của câu chúc này chính là Chúc năm mới an khang, thịnh vượng giống như câu Chúc mừng năm mới của người Việt Nam.
Vào dịp năm mới, người dân Hàn Quốc thường gửi nhau lời chúc mong rằng năm mới sẽ đem đến cho đối phương nhiều sức khỏe, phúc lộc và hạnh phúc. Tại Hàn Quốc, việc chúc Tết ông bà, người lớn thường được coi trọng và là một nghi lễ quan trọng, tương tự như ở Việt Nam.
Trong những dịp này, bạn có thể sử dụng những lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn theo lối kính ngữ trong tiếng Hàn là “새해 복 많이 받으십시오” (/se-he-bôk-ma-ni-ba-tư-sip-si-ô/).
- 갑진년 새해 복 많이 받으세요! 올 한 해도 건강하고 행복 가득한 날들이 되시길 바랍니다.
Chúc mừng năm mới Giáp Thìn! Chúc bạn sẽ có một năm mới tràn đầy sức khỏe và hạnh phúc.
- 희망찬 갑진년이 밝았습니다. 새로운 시작이 주는 설렘으로 가득 찬 한 해 되세요.
Năm mới Giáp Thìn đã đến. Hy vọng bạn sẽ có một khởi đầu mới đầy hứng khởi và niềm vui.
- 2024년이 여러분에게 기쁨과 성공을 가져다주길 진심으로 기원합니다.
Chúc bạn một năm 2024 tràn ngập niềm vui và thành công.
- 새해에는 소망하는 모든 것이 이루어지길 바라며, 늘 건강하고 활기찬 새해가 되세요.
Chúc bạn một năm mới mọi ước mơ thành hiện thực, luôn khỏe mạnh và tràn đầy năng lượng.
- 새해는 더 많은 기회, 행복, 그리고 사랑이 가득하기를 기원합니다.
- 새해 인사를 전합니다. 올해도 변함없는 우정과 함께 더욱 빛나는 해가 되길 바랍니다.
Năm mới chúc bạn lưu giữ những tình cảm tốt đẹp và có một năm mới rực rỡ hơn.
- 올 한 해가 여러분과 여러분의 가족에게 평화와 기쁨의 해가 되기를 바랍니다.
Chúc cho năm mới sẽ mang lại bình an và niềm vui cho bạn và gia đình.
- 새해에는 지난해보다 더 큰 성공과 행복이 함께하기를 기원합니다.
Hy vọng năm mới sẽ mang lại nhiều thành công và hạnh phúc hơn năm trước.
- 새해 맞이하여 모든 좋은 것들이 여러분의 길을 비추기를 바랍니다.
Nhân dịp năm mới, chúc tất cả những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn.
- 2024년 새해에는 모든 꿈과 희망이 현실이 되는 한 해가 되길 바랍니다.
Chúc bạn một năm 2024 đầy ắp những giấc mơ và hy vọng trở thành hiện thực.
- 새해에 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다
Chúc năm mới sức khoẻ và thành đạt mọi ước nguyện
- 새해에 부자 되세요
Chúc năm mới phát tài
- 새해에 모든 사업에 성공하십시오
Chúc năm mới thành công trong mọi công việc
- 새해에 모든 사업에 성공하십시오
Chúc năm mới thành công trong mọi công việc
- 새해에는 항상 좋은 일만 가득하시길 바라며 새해 복 많이 받으세요.
Chúc nămg mới an khang, thịnh vượng, mọi việc thuận lợi!
- 새해에는 늘 건강하시고 즐거운 일만 가득하길 기원합니다.
Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều vui vẻ
- 새해 복 많이 받으시고 행복한 일만 가득한 한 해 되세요.
Chúc năm mới an khang, hạnh phúc
- 새해에는 더욱 건강하고 좋은 일 가득하시길 바랍니다.
Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều may mắn
- 새해에는 늘 행복과 사랑이 가득한 기분 좋은 한 해 되시기를 기원합니다.
Chúc năm mới ngập tràn niềm vui, dồi dào sức khỏe, tình yêu
- 새해에는 계획하시고 바라시는 일 이루는 한 해 되시길 간절히 바랍니다.
Chúc năm mới thành công với những dự định đề ra
- 새로운 희망과 행복들이 가득한 한 해 되시길 바랍니다.
Chúc năm mới, nhiều hạnh phúc và hy vọng mới
- 소망하는 모든 일들이 풍성한 결실을 맺기를 기원합니다.
Chúc năm mới an khang, vạn sự như ý
- 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시길 기원합니다.
Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh, thuận hòa
- 언제나 웃음과 행복, 사랑이 가득한 한 해 되시기를 기원합니다.
Chúc năm mới luôn ngập tràn tiếng cười, tình yêu
- 새해 이루고자 하시는 일을 모두 성취하시는 한 해가 되기를 바랍니다.
Chúc năm mới đạt được nhiều thành công, thực hiện được mọi ước mơ
- 새해를 맞이하여 행운과 평안이 가득하기를 기원합니다.
Chúc năm mới bình an, may mắn
Bạn hãy sử dụng những lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn mẫu ở trên gửi đến những người bạn quan tâm nhé.
Một lần nữa, Hội Nhập Hàn Quốc chúc chúc tất cả Quý độc giả lời Chúc mừng năm mới an khang, hạnh phúc. 새해 복 많이 받으세요.