Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn như thế nào?

Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn một cách nhanh chóng

Khi bạn bước chân sang Hàn Quốc để du học hoặc làm việc, bạn sẽ cần phải làm các giấy tờ cá nhân sử dụng tên tiếng Hàn. Tên tiếng Hàn này sẽ đi theo bạn suốt quãng thời gian bạn học tập và sinh sống tại Hàn Quốc. Quá trình này có thể kéo dài 2-3 năm, cũng có thể kéo dài đến vài chục năm khi bạn định cư tại Hàn Quốc. Vì vậy, lựa chọn đúng tên tiếng Hàn sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong suốt quá trình tại Hàn Quốc.

Tham khảo:
Tổng hợp từ A-Z về chương trình Hội Nhập Xã Hội KIIP

Đổi tên tiếng Hàn sang tiếng việt khó hay dễ?
Đổi tên tiếng Hàn sang tiếng việt khó hay dễ?

Hãy cùng Hội Nhập Hàn Quốc cho bạn biết họ tên tiếng Hàn của bạn sẽ được đọc như thế nào nhé:

I. Đổi họ tiếng Việt sang tiếng Hàn (những họ phổ biến)

Trần: 진 – Jin

Nguyễn: 원 – Won

Lê: 려 – Ryeo

Võ, Vũ: 우 – Woo

Vương: 왕 – Wang

Phạm: 범 – Beom

Lý: 이 – Lee

Trương: 장 – Jang

Hồ: 호 – Ho

Dương: 양- Yang

Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang

Phan: 반 – Ban

Đỗ/Đào: 도 – Do

Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong

Cao: 고 – Ko(Go)

Đàm: 담 – Dam

Ngô – Oh

II. Đổi tên đệm từ tiếng Việt sang tiếng Hàn

An: Ahn (안)

Anh, Ánh: Yeong (영)

Bách: Baek/ Park (박)

Bảo: Bo (보)

Bích: Pyeong (평)

Bùi: Bae (배)

Cẩm: Geum/ Keum (금)

Cao: Ko/ Go (고)

Châu, Chu: Joo (주)

Chung: Jong(종)

Cung: Gung/ Kung (궁)

Cường, Cương: Kang (강)

Đại: Dae (대)

Đàm: Dam (담)

Đạt: Dal (달)

Diệp: Yeop (옆)

Điệp: Deop (덮)

Đoàn: Dan (단)

Đông, Đồng: Dong (동)

Đức: Deok (덕)

Dũng: Yong (용)

Dương: Yang (양)

Duy: Doo (두)

Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)

Hà, Hàn, Hán: Ha (하)

Hách: Hyeok (혁)

Hải: Hae (해)

Hân: Heun (흔)

Hạnh: Haeng (행)

Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)

Hiền, Huyền: Hyeon (현)

Hiếu: Hyo (효)

Hoa: Hwa (화)

Hoài: Hoe (회)

Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)

Hồng: Hong (홍)

Huế, Huệ: Hye (혜)

Hưng, Hằng: Heung (흥)

Huy: Hwi (회)

Hoàn: Hwan (환)

Khoa: Gwa (과)

Kiên: Gun (근)

Lan: Ran (란)

Lê, Lệ: Ryeo려)

Liên: Ryeon (련)

Liễu: Ryu (류)

Long: Yong (용)

Lý, Ly: Lee (리)

Mai: Mae (매)

Mạnh: Maeng (맹)

Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)

Minh: Myung (뮹)

Nam: Nam (남)

Nga: Ah (아)

Ngân: Eun (은)

Ngọc: Ok (억)

Oanh: Aeng (앵)

Phong: Pung/ Poong (풍)

Phùng: Bong (봉)

Phương: Bang (방)

Quân: Goon/ Kyoon (균)

Quang: Gwang (광)

Quốc: Gook (귝)

Quyên: Kyeon (견)

Sơn: San (산)

Thái: Tae (대)

Thăng, Thắng: Seung (승)

Thành, Thịnh: Seong (성)

Thảo: Cho (초)

Thủy: Si (시)

Tiến: Syeon (션)

3. Các tên có thể đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc

A

Ái : Ae (애)

An: Ahn (안)

Anh, Ánh: Yeong (영)

B

Bách: Baek/ Park (박)

Bân: Bin(빈)

Bàng: Bang (방)

Bảo: Bo (보)

Bích: Pyeong (평)

Bùi: Bae (배)

C

Cam: Kaem(갬)

Cẩm: Geum/ Keum (금)

Căn: Geun (근)

Cao: Ko/ Go (고)

Cha: Cha (차)

Châu, Chu: Joo (주)

Chí: Ji (지)

Chung: Jong(종)

Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki (기)

Cù: Ku/ Goo (구)

Cung: Gung/ Kung (궁)

Cường, Cương: Kang (강)

Cửu: Koo/ Goo (구)

D, Đ

Đắc: Deuk (득)

Đại: Dae (대)

Đàm: Dam (담)

Đăng, Đặng: Deung (등)

Đạo, Đào, Đỗ: Do (도)

Đạt: Dal (달)

Diên: Yeon (연)

Diệp: Yeop (옆)

Điệp: Deop (덮)

Doãn: Yoon (윤)

Đoàn: Dan (단)

Đông, Đồng: Dong (동)

Đức: Deok (덕)

Dũng: Yong (용)

Dương: Yang (양)

Duy: Doo (두)

G

Gia: Ga(가)

Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)

Giao: Yo (요)

H

Hà, Hàn, Hán: Ha (하)

Hách: Hyeok (혁)

Hải: Hae (해)

Hàm: Ham (함)

Hân: Heun (흔)

Hạnh: Haeng (행)

Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)

Hi, Hỷ: Hee (히)

Hiến: Heon (헌)

Hiền, Huyền: Hyeon (현)

Hiển: Hun (훈)

Hiếu: Hyo (효)

Hinh: Hyeong (형)

Hoa: Hwa (화)

Hoài: Hoe (회)

Hoan: Hoon (훈)

Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)

Hồng: Hong (홍)

Hứa: Heo (허)

Húc: Wook (욱)

Huế, Huệ: Hye (혜)

Hưng, Hằng: Heung (흥)

Hương: Hyang (향)

Hường: Hyeong (형)

Hựu, Hữu: Yoo (유)

Huy: Hwi (회)

Hoàn: Hwan (환)

K

Khắc: Keuk (극)

Khải, Khởi: Kae/ Gae (개)

Khoa: Gwa (과)

Khổng: Gong/ Kong (공)

Khuê: Kyu (규)

Kiên: Gun (근)

Kiện: Geon (건)

Kiệt: Kyeol (결)

Kiều: Kyo (교)

Kim: Kim (김)

Kính, Kinh: Kyeong (경)

L

La: Na (나)

Lã, Lữ: Yeo (여)

Lại: Rae (래)

Lam: Ram람)

Lâm: Rim (림)

Lan: Ran (란)

Lạp: Ra (라)

Lê, Lệ: Ryeo려)

Liên: Ryeon (련)

Liễu: Ryu (류)

Lỗ: No (노)

Lợi: Ri (리)

Long: Yong (용)

Lục: Ryuk/ Yuk (육)

Lương: Ryang (량)

Lưu: Ryoo (류)

Lý, Ly: Lee (리)

M

Mã: Ma (마)

Mai: Mae (매)

Mẫn: Min (민)

Mạnh: Maeng (맹)

Mao: Mo (모)

Mậu: Moo (무)

Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)

Miễn: Myun (뮨)

Minh: Myung (뮹)

N

Na: Na (나)

Nam: Nam (남)

Nga: Ah (아)

Ngân: Eun (은)

Nghệ: Ye (예)

Nghiêm: Yeom (염)

Ngộ: Oh (오)

Ngọc: Ok (억)

Nguyên, Nguyễn: Won (원)

Nguyệt: Wol (월)

Nhân: In (인)

Nhi: Yi (이)

Nhiếp: Sub (섶)

Như: Eu (으)

Ni: Ni (니)

Ninh: Nyeong (녕)

Nữ: Nyeo (녀)

O

Oanh: Aeng (앵)

P

Phát: Pal (팔)

Phạm: Beom (범)

Phan: Ban (반)

Phi: Bi (비)

Phong: Pung/ Poong (풍)

Phúc, Phước: Pook (푹)

Phùng: Bong (봉)

Phương: Bang (방)

Q

Quách: Kwak (곽)

Quân: Goon/ Kyoon (균)

Quang: Gwang (광)

Quốc: Gook (귝)

Quyên: Kyeon (견)

Quyền: Kwon (권)

S

Sắc: Se (새)

Sơn: San (산)

T

Tạ: Sa (사)

Tại, Tài, Trãi: Jae (재)

Tâm, Thẩm: Sim (심)

Thân: Shin (신)

Thạch: Taek (땍)

Thái: Tae (대)

Thang: Sang (상)

Thăng, Thắng: Seung (승)

Thành, Thịnh: Seong (성)

Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정)

Thảo: Cho (초)

Thất: Chil (칠)

Thế: Se (새)

Thị: Yi (이)

Thích, Tích: Seok (석)

Thiên, Toàn: Cheon (천)

Thiện, Tiên: Seon (선)

Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서)

Thôi: Choi(최)

Thời, Thủy, Thy: Si(시)

Thông, Thống: Jong (종)

Thu: Su(수)

Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서)

Thừa: Seung (승)

Thuận: Soon (숭)

Thục: Sook/ Sil(실)

Thương: Shang (상)

Thủy: Si (시)

Tiến: Syeon (션)

Tiệp: Seob (섭)

Tiết: Seol (설)

Tô, Tiêu: So (소)

Tố: Sol (솔)

Tôn, Không: Son (손)

Tống: Song (숭)

Trà: Ja (자)

Trác: Tak (닥)

Trần, Trân, Trấn: Jin (진)

Trang, Trường: Jang (장)

Trí: Ji (지)

Trúc: Juk (즉)

Trương: Jang(장)

Tú: Soo (수)

Từ: Suk(숙)

Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준)

Tương: Sang(상)

Tuyên: Syeon (션)

Tuyết: Syeol (셜)

V

Vân: Woon (윤)

Văn: Moon/ Mun(문)

Vi, Vy: Wi (위)

Viêm: Yeom (염)

Việt: Meol (멀)

Võ, Vũ: Woo(우)

Vương: Wang (왕)

X

Xa: Ja (자)

Xương: Chang (장)

Y

Yến: Yeon (연)

Thống kê mới đây đã cho thấy rằng danh sách tên họ tiếng Việt đa dạng và phong phú hơn so với danh sách tên họ tiếng Hàn. Trong quá trình so sánh, đã phát hiện rằng có một số họ và tên tiếng Việt không có tương đương trong danh sách tên họ tiếng Hàn. Điều này đồng nghĩa với việc có một số họ tên tiếng Việt mà không thể dịch đúng sang tiếng Hàn.

Ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng một số công cụ để dịch tên sang gần đúng như Google translate hoặc Naver papago giúp bạn dịch nhanh

Chúng tôi rất mong mọi người đóng góp thông tin về những họ tên tiếng Việt mà họ biết nhằm bổ sung vào danh sách. Qua đó, chúng ta có thể cung cấp thêm thông tin chi tiết và đa dạng, giúp nâng cao hiểu biết về các nền văn hóa và ngôn ngữ khác nhau. Mọi sự đóng góp của các bạn sẽ là nguồn thông tin quý báu để làm phong phú thêm cơ sở dữ liệu tên họ tiếng Hàn-Việt.

Đánh giá bài viết post
error: Muốn copy nội dung từ website này, vui lòng liên hệ admin Hội Nhập Hàn Quốc, xin cảm ơn!!