Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Điểm lại ngay cùng Hội Nhập Hàn Quốc các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp vừa được cập nhật nhanh chóng và cụ thể nhất về các ngành nghề!

NỘI DUNG CHÍNH

 

I. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGHỀ NGHIỆP GIÁO DỤC

STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 강사 Giảng viên
2 대학총장 Giám đốc Đại học / Viện trưởng đại học
3 부총장 Phó Giám đốc Đại học
4 교장 Hiệu trưởng
5 교육감 Bộ trưởng Bộ Giáo dục
6 부교육감 Phó Bộ trưởng Bộ Giáo dục
7 박사 Tiến sĩ
8 석사 Thạc sĩ
9 교수 / 프로페서 Giáo sư
10 부교수 Phó Giáo sư
11 조교수 Trợ giảng Giáo sư
12 연구조교 Trợ giảng Nghiên cứu
13 강의조교 Trợ giảng
14 처장 Trưởng phòng
15 부처장 Phó Trưởng phòng
16 교무처장 Trưởng phòng Đào tạo trường
17 학생처장 Trưởng phòng Công tác sinh viên
18 대학원장 Viện trưởng cao học
19 대학원 부원장 Phó viện trưởng cao học
20 학장 Hiệu trưởng 1 trường đại học chuyên ngành – thuộc đại học tổng hợp
21 부학장 Phó hiệu trưởng 1 trường đại học chuyên ngành – thuộc đại học tổng hợp
22 선생님 Giáo viên
23 유치원 교사 Giáo viên mầm non
24 보모 Cô bảo mẫu

 

II. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGHỀ NGHIỆP KINH DOANH

STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 회장 Tổng giám đốc
2 부장 Phó Tổng giám đốc
3 사장 Giám đốc
4 과장 Quản đốc
5 팀장 Trưởng nhóm
6 비서 Thư ký
7 개인 비서 Thư ký riêng
8 경제학자 Nhà kinh tế học
9 경영인 / 비즈니스맨 Nhà kinh doanh
10 금융 설계사 Cố vấn tài chính
11 프로젝트 매니저 Trưởng phòng Phát triển dự án
12 인적 자원 관리자 Trưởng phòng Nhân sự
13 회계 관리자 Trưởng phòng Kế toán
14 행정 책임자 Trưởng phòng Hành chính
15 최고 재무 책임자 Trưởng phòng Tài chính
16 커뮤니케이션 매니저 Trưởng phòng Truyền thông
17 기획실실장 Trưởng phòng Kế hoạch
18 채용 컨설턴트 Chuyên viên tư vấn tuyển dụng
19 투자 전문가 Chuyên viên đầu tư
20 경영 컨설턴트 Cố vấn Ban giám đốc
21 보건 및 안전 책임자 Chuyên viên Y tế và an toàn lao động
22 회계 Kế toán
23 리셉션 Lễ tân
24 출납원 Thu ngân, thủ quỹ

 

III. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGHỀ NGHIỆP DIGITAL MARKETING

STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 아트 디렉터 Chỉ đạo nghệ thuật
2 디자이너 Người thiết kế
3 영화 감독 Đạo diễn phim điện ảnh
4 사진작가 / 포토그래퍼 Nhiếp ảnh gia
5 미디어 기획자 Người lên kế hoạch truyền thông
6 크리에이티브 디렉터 Giám đốc sáng tạo
7 프로젝트 매니저 Giám đốc phát triển dự án
8 신사업 기획자 Chuyên viên tiếp thị thương hiệu start-up
9 미디어 플래너 / 입안자 Chuyên viên phát triển kế hoạch truyền thông
10 클라이언트  Khách hàng (lĩnh vực Quảng cáo)
11 소비자 트렌드 분석가 Chuyên viên phân tích xu hướng người tiêu dùng
12 브랜드 관리자 Chuyên viên phát triển thương hiệu
13 마케팅 분석 관리자 Chuyên viên phân tích chiến lược Marketing
14 콘텐츠 마케팅 디렉터 Giám đốc phát triển nội dung tiếp thị
15 콘텐츠 전략가 Nhân viên chiến lược phát triển nội dung
16 마케팅 자동화 전문가 Chuyên gia tự động hóa tiếp thị
17 연구원 / 리서처 Nhân viên khảo sát thị trường
18 광고 카피라이터 Chuyên viên sáng tạo văn bản quảng cáo
19 에디터 Chuyên viên chỉnh sửa nội dung số
20 머천다이저 Chuyên viên bán hàng
21 컨벤션 기획자 Chuyên viên kế hoạch sự kiện
22 텔레마케터 Chuyên viên bán hàng qua điện thoại
23 콜센터 직원 Nhân viên chăm sóc khách hàng qua điện thoại
24 콘텐츠 제작자 Nhà sáng tạo nội dung
25 일러스트레이터 Họa sĩ thiết kế tranh minh họa

 

IV. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGHỀ NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 정보 보안 전문가 Chuyên gia bảo mật thông tin
2 서버 엔지니어 Kỹ sư máy chủ hệ thống mạng
3 데이터베이스 엔지니어 Kỹ sư cơ sở dữ liệu
4 네트워크 엔지니어 Kỹ sư mạng
5 웹 개발자 Chuyên viên phát triển Website
6 앱 개발자 Chuyên viên phát triển App
7 프로그래머 / 프로그래밍 개발자 Chuyên viên lập trình
8 코더 Lập trình viên
9 응용프로그램 개발자 Chuyên viên lập trình chương trình ứng dụng
10 시스템 엔지니어 Kỹ sư hệ thống mạng
11 데이터베이스 관리자 Chuyên viên quản lý cơ sở dữ liệu
12 게임 개발자 Chuyên viên phát triển game
13 소프트웨어 개발자 Chuyên viên phát triển phần mềm
14 인터페이스 디자이너 Chuyên viên thiết kế giao diện
15 사용자 경험 전문가 Chuyên gia đánh giá trải nghiệm người dùng
16 기술적 글쓰기 Chuyên viên phác thảo kỹ thuật bằng văn bản
17 소프트웨어 테스터 Chuyên viên kiểm tra phần mềm
18 게임 테스터 Chuyên viên kiểm tra ứng dụng game
19 라우드 엔지니어 Kỹ sư điện toán đám mây
20 모의 해킹 전문가 / 화이트 해커 Chuyên gia thử nghiệm xâm nhập mạng
21 보안 솔루션 전문가 Chuyên gia giải pháp an ninh mạng
22 보안 관제 전문가 Chuyên gia kiểm soát an ninh mạng
23 악성 코드 분석가 Chuyên viên phân tích mã độc
24 디지털 포렌식 / 사이버 수사대 Điều tra tội phạm mạng
25 빅데이터 전문가 Chuyên gia phân tích dữ liệu lớn

 

V. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGHỀ NGHIỆP PHÁP LUẬT

STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 변호사 Luật sư
2 법정 변호사 Luật sư biện hộ
3 법무사 Luật sư đại diện pháp nhân
4 변리사 Luật sư quyền sở hữu trí tuệ
5 관세사 Luật sư thuế
6 감정평가사 Luật sư đánh giá thẩm định
7 공인노무사 Luật sư pháp lý lĩnh vực lao động
8 공인중개사 Luật sư môi giới bất động sản
9 손해사정인 Giám định viên thiệt hại
10 일반 경비지도사 Nhân viên an ninh khu vực
11 세관원 Nhân viên hải quan
12 경찰 공무원 Quan chức cảnh sát
13 법률사무원 Nhân viên văn phòng luật sư
14 출입국 심사관 Thanh tra xuất nhập cảnh
15 조세행정 사무원 Cán bộ quản lý thuế
16 관세행정 사무원 Cán bộ quản lý hải quan
17 병무행정 사무원 Cán bộ quản lý quân sự
18 입법 공무원 Quan chức lập pháp
19 배심원단 Bồi thẩm đoàn
20 판단 / 심판 / 판사 Thẩm phán
21 재판장 Chánh án
22 검사 Công tố viên
23 검찰 Kiểm sát viên
24 교도관 Cán bộ quản giáo trại giam
25 탐정 Thám tử
26 스파이 Điệp viên
27 경호원 / 보디가드 Vệ sĩ
28 법의학자 Nhân viên pháp y
29 미국 연방수사국 Cục điều tra liên bang Hoa Kỳ (FBI)
30 대문국제형사경찰기구 Tổ chức Cảnh sát hình sự quốc tế (Interpol)

 

VI. TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGHỀ NGHIỆP NGHỆ THUẬT

STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 연예인/아티스트 Nghệ sĩ
2 연주가 Nghệ sĩ (biểu diễn nhạc cụ)
3 우수 예술인 Nghệ sĩ ưu tú (NSƯT)
4 인민 예술인 Nghệ sĩ nhân dân (NSND)
5 아이돌 Idol
6 작곡가 Nhạc sĩ
7 음악가 Nhà soạn nhạc
8 극작가 Nhà soạn kịch
9 작가 Nhà văn
10 시인 Nhà thơ
11 음악 생산자 Nhà sản xuất âm nhạc
12 래퍼 Rapper
13 발레리나 Diễn viên múa Bale
14 댄서 Vũ công
15 무용수/무용가 Diễn viên múa
16 사회자 Người dẫn chương trình
17 제작자 Nhà sản xuất
18 연출자 Chỉ đạo diễn xuất
19 영화감독 Đạo diễn điện ảnh
20 화가 Họa sĩ
21 조각가 Nhà điêu khắc
22 스턴트맨 Diễn viên đóng thế
23 배우 Diễn viên
24 조연 Diễn viên phụ
25 코미디언 / 개그맨 Diễn viên hài
26 드라마 작가 Biên kịch phim
27 음향 감독 Đạo diễn âm thanh
28 조명 감독 Đạo diễn ánh sáng
29 스타일리스트 Nhà tạo mẫu/ Stylist
30 헤어스타일리스트 Nhà tạo mẫu tóc
31 기자 Nhà báo
32 피아니스트 Nghệ sĩ Piano
33 베이시스트 / 베이스 연주자 Người chơi Guitar bass
34 첼리스트 Người chơi Cello
35 지휘자 Chỉ huy dàn nhạc
36 드러머 Người chơi trống
37 피리 연주자 Người thổi sáo
38 기타리스트 Nghệ sĩ Guitar
39 키보드 플레이어 Người chơi Keyboard
40 오르간 연주자 Người chơi đàn Organ
41 색소폰 연주자 Người thổi kèn Saxophone
42 트럼펫 Người thổi kèn Trumpet
43 트롬본 연주자 Người thổi kèn Trombone
44 바이올리니스트 Người chơi Violin
45 가수 Ca sĩ
46 모델 Người mẫu
47 디스크 자키 DJ
48 아나운서 Phát thanh viên

 

VII. MẪU CÂU KHI PHỎNG VẤN TÌM VIỆC BẰNG TIẾNG HÀN

  • 왜 우리 회사에 지원했나요?: Tại sao bạn lại ứng tuyển vào công ty chúng tôi?
  • 어떤 회사에서 근무하고 싶은가요?: Bạn muốn làm ở một công ty như thế nào?
  • 해당 직무에 필요한 관련 기술이나 경력을 갖고 있습니까?: Bạn có những kinh nghiệm liên quan hoặc kỹ năng cần thiết nào cho công việc không?
  • 왜 우리가 당신을 고용해야 하죠?: Tại sao chúng tôi nên tuyển dụng bạn?
  • 업무 스트레스를 어떻게 극복합니까?: Bạn sẽ khắc phục áp lực công việc như thế nào?
  • 희망 연봉은 얼마입니까?: Mức lương bạn mong muốn là bao nhiêu?
  • 어떤 자리가 가능한가요?: Còn vị trí nào phù hợp không?
  • 커리어 목표가 무엇입니까?: Mục tiêu cuối cùng trong công việc của bạn là gì?
  • 어떤 강점을 가지고 있는가: Bạn có điểm mạnh gì?
  • 그 직무에 얼마나 헌신할 것인가?: Bạn sẽ cống hiến bao nhiêu cho công việc?
  • 본인의 직업관은 무엇입니까?: Quan điểm công việc của bạn là gì?
Đánh giá bài viết post
error: Muốn copy nội dung từ website này, vui lòng liên hệ admin Hội Nhập Hàn Quốc, xin cảm ơn!!