Visa F5-11 là visa dành cho diện những người có năng lực đặc biệt (특정능력) trong các lĩnh vực như khoa học, quản lý, giáo dục, văn hóa nghệ thuật, thể thao …Những người thuộc diện này có thể đổi sang visa đinh cư F-5-11 nếu thỏa mãn các điều kiện đi kèm.
Các ACE tốt nghiệp tiến sĩ, đang nghiên cứu tại các trường đại học, viện nghiên cứu và có thành tích nghiên cứu tốt, nếu khó khăn trong việc nộp hồ sơ theo diện F-5-15 hay F-5-9 có thể gia tăng thành tích để nộp theo diện này.
Đây là một trong hai loại visa F-5 có thể nộp hồ sơ từ nước ngoài (cùng với visa F-5 dành cho nhà đầu tư lớn), tức không cần phải có lịch sử lưu trú ở Hàn Quốc.
I. Điều kiện xin visa F5-11:
Bảng điểm năng lực đặc biệt (특정 능력) đánh giá dựa trên hai phần chính, bao gồm phần bắt buộc và phần tự chọn, như mô tả chi tiết dưới đây. Để đạt điều kiện F-5-11, người đăng ký PHẢI đáp ứng một trong ba điều kiện sau:
- Đạt ít nhất ba mươi (30) điểm trong phần bắt buộc VÀ ít nhất năm mươi (50) điểm tổng cộng từ cả hai phần bắt buộc và tự chọn. Bất kể thời gian lưu trú tại Hàn Quốc là bao lâu, nếu đủ điều kiện sẽ được cấp F-5-11.
- Đạt ít nhất hai mươi (20) điểm trong phần bắt buộc VÀ ít nhất một trăm (100) điểm tổng cộng từ cả hai phần bắt buộc và tự chọn. Bất kể thời gian lưu trú tại Hàn Quốc là bao lâu, nếu đủ điều kiện sẽ được cấp F-5-11.
- Đạt ít nhất tám mươi (80) điểm tổng cộng từ cả hai phần bắt buộc và tự chọn VÀ cư trú tại Hàn Quốc ít nhất một năm tính từ ngày đăng ký người nước ngoài.
1. Bảng điểm đánh giá cho visa F5-11
– Phần điểm bắt buộc:
Bảng điểm F5-11- phần bắt buộc | |||
Thể loại (điểm tối đa) | Cụ thể | Điểm | |
Nhân vật nổi bật thế giới (50) |
Nhân vật nổi bật với ảnh hưởng lớn và danh tiếng thế giới về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa và khoa học | Đã từng là nguyên thủ quốc gia hoặc lãnh đạo các tổ chức quốc tế | 50 |
Đạt giải Nobel, Pulitzer, Goethe… | 40 | ||
Thành tích nghiên cứu xuất sắc (30) |
Xuất bản các bài báo khoa học (SCI, SSCI…) | Tối thiểu 5 năm làm giáo sư (full professor) hoặc cao hơn trong các lĩnh vực liên quan tại các trước đại học ở Hàn Quốc hoặc nước ngoài | 30 |
Tối thiểu 3 năm làm giao sư (full professor) hoặc cao hơn trong các lĩnh vực liên quan tại các trường đại học ở Hàn Quốc hoặc nước ngoài | 20 | ||
Tối thiểu 5 năm nghiên cứu tại trong lĩnh vực liên quan tại viện nghiên cứu tại Hàn Quốc hoặc các cơ quan tương đương ở Hàn Quốc hoặc nước ngoài | 20 | ||
Tối thiểu 3 năm nghiên cứu tại trong lĩnh vực liên quan tại viện nghiên cứu tại Hàn Quốc hoặc các cơ quan tương đương ở Hàn Quốc hoặc nước ngoài | 15 | ||
Ngôi sao thể thao nổi tiếng thế giới (30) |
Đạt huy chương trong các cuộc thi đấu lớn | Huy chương đồng Olympic hoặc cao hơn | 30 |
Huy chương đồng hoặc cao hơn tại các giải vô địch thế giới, Asian Games, hoặc các giải tương đương khác | 20 | ||
Kinh nghiệm giảng dạy tại các trường đại học hàng đầu (30) |
Giảng dạy tại Top 200 trường đại học trên thế giới (xếp hạng bởi QS, THE, ARWU, …) | 5 năm hoặc hơn làm giáo sư (full professor) tại các trường trên | 30 |
3 năm hoặc hơn làm giáo sư (full professor) tại các trường trên | 20 | ||
3 năm hoặc hơn làm giảng viên (lecture) hoặc cao hơn tại các trường trên | 10 | ||
Kinh nghiệm làm việc tại các công ty toàn cầu (30) |
Làm việc tại TOP500 công ty trên thế giới, được xếp hạng trong 3 năm bởi UNCTAD hoặc các tạp chí hang đầu tư Fortune, Forbes… | Tối thiểu 1 năm kinh nghiệm với giám đốc điều hành hoặc cao hơn | 30 |
Tối thiểu 3 năm kinh nghiệm với vị trí quản lý (manager) hoặc cao hơn | 25 | ||
Tối thiểu 7 năm kinh nghiệm với vị trí nhân viên chính thức | 20 | ||
Tối thiểu 5 năm kinh nghiệm với vị trí nhân viên chính thức | 15 | ||
Kinh nghiệm làm việc tại các công ty lớn (25) |
Kinh nghiệm làm việc tại các công ty lớn của Hàn Quốc hoặc nước ngoài với tối thiểu 300 nhân viên toàn thời gian với vốn tối thiểu 8 tỉ won | Tối thiểu 2 năm kinh nghiệm với vị trí giám đốc điều hành hoặc cao hơn | 25 |
10 năm kinh nghiệm hoặc nhiều hơn với vị trí nhân viên chính thức | 20 | ||
7 năm kinh nghiệm hoặc nhiều hơn với vị trí nhân viên chính thức | 15 | ||
Có sở hữu trí tuệ (IP) (25) |
Sở hữu các patent, utility model và design right tại Hàn Quốc và các nước | Có ít nhất 2 patent | 25 |
Có 1 patent | 20 | ||
Có tối thiểu 1 utility hay design right, và tối thiểu 1 năm kinh nghiệm quản lý trong lĩnh vực liên quan | 15 | ||
Có tài năng nổi bật (25) |
Người có thành tích ngoại hạng về khoa học, quản lý, giáo dục, văn hóa nghệ thuật, thể thao… | Người chiến thắng trong các cuộc thi được công nhận toàn cầu hoặc người được công nhận tương đương trên toàn cầu | 25 |
Người có kỉ lục thế giới trong lĩnh vực liên quan và được chứng nhận bởi tổ chức uy tín trên thế giới | 15 | ||
Người đã thể hiện, trình diễn trong một triển lãm, hội chợ, buổi trình diễn nổi bật toàn cầu hoặc đã từng tham gia với vai trò giám khảo | 10 | ||
Nếu đạt nhiều mục cùng một thể loại thì chỉ lấy mục có điểm cao nhất |
– Phần điểm tự chọn
Bảng điểm F5-11 – Phần tự chọn |
|||
Thu nhập năm |
|||
>=4 lần GNI per capita |
>=3 lần GNI per capita | >=2 lần GNI per capita |
>= GNI per capita |
30 |
20 | 10 |
5 |
Tài sản tại Hàn Quốc |
|||
>= 1 tỉ won |
>= 700 triệu won | >= 500 triệu won |
>= 300 triệu won |
30 |
20 | 10 |
5 |
Bằng cấp |
|||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ | Đại học |
Cao đẳng |
20 |
15 | 10 |
5 |
Tiếng Hàn |
|||
Cao cấp |
Trung cấp | Sơ cấp | |
15 | 10 |
5 |
|
Trong cùng 1 loại có nhiều điểm cộng thì lấy điểm cao nhất | |||
Điểm cộng |
|||
Thư giới thiệu |
Học tập ở Hàn | Đóng thuế | Cư trú tại Hàn Quốc |
20 | 10 | 10 |
10 |
Hoạt động tình nguyện |
Thuê người Hàn Quốc | Cứ trú tại Hàn Quốc với gia đình | |
10 | 10 |
5 |
|
Sở hữu nhà tại Hàn Quốc |
Kinh nghiệm quản lý | 일.학습연계유학 | |
10 |
5 |
20 |
|
Phần điểm cộng thêm: các nội dung được phép cộng trùng lặp |
|||
2. Căn cứ tính điểm
– Thu nhập năm: chỉ tính thu nhập tại Hàn Quốc và dựa trên Chứng nhận thu nhập được cấp bởi Cơ quan thuế Hàn Quốc và so sánh với thu nhập bình quân người Hàn Quốc của năm trước đó được công bố bởi Bank of Korea.
– Tài sản tại Hàn Quốc: bất động sản và các tài sản cá nhân trừ các khoản nợ. Chứng nhận thông tin về các khoản nợ sẽ được yêu cầu nộp để xem xét.
– Bằng cấp: Bằng được cấp bởi trường đại học ở Hàn Quốc hoặc nước ngoài. Lưu ý, chỉ tính đã tốt nghiệp, không tính các trường hợp dự kiến tốt nghiệp.
– Tiếng Hàn: dựa trên chứng chỉ TOPIK do NIIED cấp. Cao cấp: TOPIK cấp 5,6, trung cấp: TOPIK cấp 3-4, cơ cấp, TOPIK cấp 1,2.
– Thư giới thiệu: được cấp bởi người đứng đầu Tòa án Hiến pháp (헌법기관장) , Bộ trưởng, Đại biểu quốc hội hoặc người đứng đầu chính quyền địa phương (cấp cao).
– Học tập tại Hàn Quốc: học tối thiểu 2 năm và nhận bằng (từ cao đẳng trở lên) tại một trường Đại học ở Hàn Quốc .
– Đóng thuế: đã đóng tối thiểu 4 triệu won tiền thuế thu nhập cá nhân tại Hàn Quốc trong năm trước đó, tính từ ngày nộp hồ sơ.
– Cư trú tại hàn Quốc: cư trú hợp pháp tại Hàn Quốc tối thiểu 3 năm. Các khoảng thời gian đã cư trú trong quá khứ cũng được tính cộng vào.
– Hoạt động tình nguyện: tối thiểu 1 năm hoạt động tình nguyện tại Hàn Quốc.
– Thuê lao động người Hàn Quốc: thuê tối thiểu 2 lao động quốc tịch Hàn Quốc làm nhân viên chính thức tối thiểu 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
– Sở hữu nhà: nhà trị giá tối thiểu 200 triệu won (2억원). Ứng viên có thể có điểm của cả hai mục Tài sản tại hàn Quốc và Sở hữu nhà tại Hàn Quốc.
– Cư trú tại Hàn Quốc với gia đình: cư trú tại Hàn Quốc với vợ hoặc con. Chỉ tính nếu người nộp hồ sơ cư trú tại Hàn Quốc liên tục tối thiểu 6 tháng kể từ khi đăng ký người nước ngoài.
– Kinh nghiệm quản lý: 3 năm kinh nghiệm quản lý với tư cách đứng đầu một thực thể kinh doanh Hàn Quốc hoặc nước ngoài.
– 일.학습연계유학: Người đã hoặc đang lưu trú với visa D-2-7.
II. Hồ sơ thủ tục xin cấp visa F5-11:
STT | Tên giấy tờ | Ghi chú | |
Tiếng Việt (link tiếng anh) | Tiếng Hàn | ||
1 | Đơn yêu cầu đổi visa (ảnh 3.5 x 4.5) | 신청서 | |
2 | Thẻ chứng minh thư nước ngoài | 외국인등록증 | Bản chính + bản photo |
3 | Hộ chiếu | 여권 | Bản chính + bản photo |
4 | Bằng tốt nghiệp tiến sĩ | 졸업증명서 | nộp bản in online qua portal của trường hoặc in trực tiếp tại máy tự động hoặc văn phòng ở trường là đủ |
5 | Thư bảo lãnh | 신원보증서 | |
6 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 사업자등록증 | Công ty cấp |
7 | Hợp đồng lao động | 고용계약서 | Công ty cấp |
8 | Giấy chứng nhận nhân viên | 재직증명서 | Công ty cấp |
9 | Giấy chứng nhận thu nhập | 소득금액증명서 | In tại Minwon24 |
10 | Danh sách giao dịch ngân hang | 입출금내역서 | In tại ngân hàng trong khoảng thời gian 3 tháng trở lên |
11 | Giấy khám lao | 결핵진단서 | Hướng dẫn khám lao lấy ngay trong ngày |
12 | Giấy xác nhận cư trú | 거주/속소제공 확인서 | |
13 | Khai báo thông tin thường trú nhân | 영주자격신청사보고서 | |
Lệ phí: 230.000 won |
Hy vọng thông tin hữu ích dành cho các bạn